Đánh giá đơn vị đào tạo theo bộ tiêu chuẩn đại học nghiên cứu

Tiêu chuẩn đánh giá đại học nghiên cứu
Tiêu chuẩnNội dung tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn 1 Thành tích NCKH và chuyển giao tri thức (500 điểm)
  • Số bài báo, báo cáo trong nước và quốc tế trung bình trên cán bộ khoa học hàng năm
  • Số lượng bài báo ISI hoặc/và Scopus trên cán bộ khoa học trong 5 năm gần đây
  • Số lượng trích dẫn/bài báo khoa học trong 5 năm gần đây
  • Sách chuyên khảo xuất bản mỗi năm
  • Sản phẩm KH&CN tiêu biểu quốc gia, quốc tế của đơn vị mỗi năm
  • Số lượng giải thưởng khoa học quốc gia, quốc tế của cán bộ và người học trong 5 năm gần đây
  • Số lượng các nhà khoa học được mời đọc báo cáo mời tại các hội nghị khoa học quốc gia mỗi năm
  • Số lượng các nhà khoa học được mời đọc báo cáo mời tại các hội nghị khoa học quốc tế mỗi năm
  • Tỉ lệ kinh phí KH&CN và chuyển giao tri thức trên tổng kinh phí hoạt động mỗi năm
  • Tỉ lệ kinh phí dịch vụ KH&CN và chuyển giao tri thức trên tổng kinh phí hoạt động KH&CN mỗi năm
  • Phát minh, sáng chế được công nhận mỗi năm (tư vấn chính sách đối với dụng KHXH)
  • Hợp tác nghiên cứu với doanh nghiệp, địa phương mỗi năm
  • Chuyển giao tri thức mỗi năm
  • Đánh giá của các học giả quốc tế năm gần nhất
Tiêu chuẩn 2 Chất lượng đào tạo (400 điểm)
  • Tỉ lệ giảng viên/người học
  • Tỉ lệ cán bộ có học vị tiến sĩ trở lên trên tổng số cán bộ khoa học
  • Tỉ lệ cán bộ có chức danh giáo sư, phó giáo sư
  • Tỉ lệ học viên cao học, NCS/tổng số người học quy đổi
  • Tỉ lệ NCS/tổng số người học quy đổi
  • Tỉ lệ NCS tốt nghiệp/cử nhân tốt nghiệp chính qui mỗi năm
  • Tỉ lệ nghiên cứu viên sau tiến sĩ (post-doc), kể cả số tiến sĩ đang làm việc theo chế độ hợp đồng lao động
  • Mức độ hài lòng của người học
  • Đánh giá của nhà tuyển dụng
Tiêu chuẩn 3 Mức độ quốc tế hóa (50 điểm)
  • Cán bộ khoa học nước ngoài đến giảng dạy, nghiên cứu (ít nhất 1 học kỳ/năm)
  • Số lượng người học nước ngoài
  • Hợp tác nghiên cứu quốc tế có công bố chung trong vòng 3 năm gần đây
Tiêu chuẩn 4 Cơ sở hạ tầng phục vụ đào tạo và NCKH (50 điểm)
  • Đầu tư cho phòng thí nghiệm, phòng thực hành mỗi năm
  • Đầu tư cơ sở học liệu và tài nguyên số mỗi năm
  • Công nghệ thông tin

Thống kê Tự đánh giá theo bộ tiêu chuẩn Đại học nghiên cứu

   

Đánh giá của Đại học Quốc gia Hà Nội

Năm Mức đạt (cao nhất mức 4)
2016 Mức 4
2017 Mức 4
2018 Mức 4

Mức độ đóng góp của các tiêu chuẩn vào điểm tự đánh giá


Báo cáo kết quả tự đánh giá theo tiêu chuẩn đại học nghiên cứu

Mức độ đóng góp của các tiêu chuẩn vào điểm tự đánh giá

Báo cáo kết quả tự đánh giá theo tiêu chuẩn đại học nghiên cứu

Mức độ đóng góp của các tiêu chuẩn vào điểm tự đánh giá

Báo cáo kết quả tự đánh giá theo tiêu chuẩn đại học nghiên cứu

Mức độ đóng góp của các tiêu chuẩn vào điểm tự đánh giá

Báo cáo kết quả tự đánh giá theo tiêu chuẩn đại học nghiên cứu

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *